adjektive

Định nghĩa

1. Tính từ miêu tả (beschreibendes Adjektiv) là gì và khi nào ta sử dụng Tính từ miêu tả (beschreibendes Adjektiv)?

  • Tính từ miêu tả (beschreibendes Adjektiv) là từ bổ trợ cho danh từ hay đại từ. 
  • Tính từ miêu tả (beschreibendes Adjektiv) là những từ dùng để miêu tả đặc điểm, tính chất của người, vật, hoạt động, trạng thái…
  • Ta sử dụng Tính từ miêu tả (beschreibendes Adjektiv) khi ta muốn miêu tả một hành động, sự vật nào đó 1 cách cụ thể, sinh động. 

2. Ví dụ:

  • Er ist schon alt.

(Anh ấy già rồi.)

  • Jetzt ist das Wetter im Norden von Vietnam sehr kalt.

(Thời tiết ở miền Bắc Việt nam bây giờ đang rất lạnh.)

  • Hey, du kommst zu spät an!

(Này, bạn đến trễ quá đó!)

  1. Các cặp tính từ thường gặp trong tiếng Đức: 
  • alt – jung: già-trẻ
  • alt – neu: mới-cũ
  • früh – spät: sớm-muộn
  • groß – klein: to-nhỏ về kích cỡ
  • gut – schlecht: tốt-xấu
  • laut – leise: to-nhỏ về âm thanh
  • richtig – falsch: đúng-sai
  • schön – hässlich: đẹp-xấu
  • schwer – leicht: khó-dễ
  • viel – wenig: nhiều-ít
  • freundlich – unfreundlich: thân thiện, tử tế-không thân thiện, không tử tế
  • gesund – krank: khỏe mạnh-ốm yếu
  • glücklich – unglücklich: vui, may mắn-không vui, không may mắn
  • heiß – kalt: nóng-lạnh
  • interessant – langweilig: thú vị-nhàm chán
  • möglich – unmöglich: khả thi-bất khả thi
  • schnell – langsam: nhanh-chậm
  • teuer – billig: đắt-rẻ
  • wichtig – unwichtig: quan trọng-không quan trọng
  • fröhlich – traurig: vui-buồn
  • lang – kurz: dài-ngắn
  • offen – geschlossen: mở-đóng
  • stark – schwach: mạnh-yếu
  • voll – leer: đầy-rỗng
  • warm – kühl: ấm-mát
  • weit – nah: xa-gần
  • modern – altmodisch: hiện đại-lạc hậu
  • angenehm – unangenehm: thoải mái-không thoải mái
  • bekannt – unbekannt: được biết đến-không được biết đến
  • bequem-unbequem: tiện lợi, thuận tiện-không tiện lợi, không thuận tiện
  • breit – eng: rộng-hẹp
  • dick – dünn: dày, béo-mỏng, gầy
  • fleißig – faul: chăm chỉ-lười biếng
  • frei – besetzt: chưa được sử dụng-đã bị sử dụng
  • frei – unfrei: tự do-không tự do
  • froh – sauer: vui-buồn
  • gefährlich – ungefährlich: nguy hiểm-không nguy hiểm
  • hart – weich: cứng-mềm
  • hell – dunkel: sáng-tối
  • hoch – niedrig: cao-thấp
  • höflich – unhöflich: lịch sự-bất lịch sự
  • hungrig – satt: đói-no
  • klar – unklar: rõ ràng-không rõ ràng
  • klug – dumm: thông minh-ngu ngốc
  • lustig – ernst: hài hước-nghiêm túc
  • männlich – weiblich: nam-nữ
  • mutig – ängstlich: can đảm-nhát gan
  • nass – trocken: ẩm-khô
  • optimistisch – pessimistisch: lạc quan-bi quan
  • ordentlich – unordentlich: gọn gàng-lộn xộn
  • positiv – negativ: dương-âm, tích cực-tiêu cực
  • reich – arm: giàu-nghèo
  • sauber – schmutzig: sạch-bẩn
  • schwierig – einfach: khó-dễ
  • süß – sauer: ngọt-chua
  • vorsichtig – unvorsichtig: cẩn thận-cẩu thả
  • waagerecht – senkrecht: ngang-dọc
  • zufrieden – unzufrieden: hài lòng-không hài lòng
  • Ngoài ra còn 1 số tính từ chỉ màu sắc cũng hay dùng để miêu tả:
  • blau: xanh da trời
  • braun: nâu
  • gelb: vàng
  • grau: xám
  • grün: xanh lá cây
  • lila: tím
  • orange: da cam
  • rot: đỏ
  • schwarz: đen
  • weiß: trắng

Bài tập

Các bài tập

adjektive

Adjektiv là gì?

Bài tập ngữ pháp về Gegenteil finden – phần 1.
adjektive

Gegenteil finden

Bài tập ngữ pháp về Gegenteil finden – phần 2.
adjektive

Adjektive

Bài tập ngữ pháp về Adjektive

Leave a Comment