das Dämmerlicht – Từ vựng của ngày
??̛̀ ??̂? ???: das Dämmerlicht, –
?????????: nur schwacher Lichtschein – wie beim Übergang von Tag zu Nacht oder Nacht zu Tag
ánh sáng yếu, như sự chuyển đổi giữa ban ngày và ban đêm hoặc ban đêm và ban ngày → chạng vạng
????????: „Im Dämmerlicht erkannte ich, dass unser ganzes Bataillon da gewesen war, vielleicht noch mehr.“
“Trong ánh sáng chạng vạng (tờ mờ), tôi nhận ra rằng toàn bộ tiểu đoàn của chúng tôi đã ở đó, có thể nhiều hơn nữa.”
