eifersüchtig (adj.) ganh tỵ

– neidisch: ghen tị, thèm muốn
→ man ist neidisch, wenn man jemand anderem einen Erfolg, Besitz, Glück nicht gönnt oder das Gleiche haben will
người ta ganh tị, khi người ta không bắt bẻ được người khác sự thành công, sở hữu, sự hạnh phúc hoặc mong muốn được giống như vậy
+ Mein Nachbar ist neidisch auf mich, weil ich mir ein neues Auto gekauft habe.
Hàng xóm của tôi ghen tị với tôi vì tôi mới mua cho tôi một chiếc xe hơi mới.
– neidvoll: ghen tị
→ gleiche Bedeutung wie neidisch
giống nghĩa như neidisch
+ Ihre neuen Schuhe zogen neidvoll Blicke auf sich.
Đôi giày mới của cô đã thu hút ánh nhìn ghen tị.

missgünstig: đố kị, ghen tuông
→ wenn man jemand anderem einen Erfolg, Besitz oder Glück nicht gönnt (negativer als neidisch)
khi người ta không bắt bẻ được người khác sự thành công, sở hữu, sự hạnh phúc hoặc mong muốn được giống như vậy một cách tiêu cực hơn so với neidisch
+ Missgünstige Menschen verhalten sich oft nach dem Motto: „Wenn ich es nicht bekomme, sollst du es auch nicht bekommen.
Những người tinh nghịch thường cư xử theo phương châm: “Nếu tôi không có nó, bạn cũng không có nó luôn.”

Leave a Comment