
Kiểm tra trình độ
Dưới đây là bài kiểm tra cuối trình độ B1. Hãy làm để thử sức mình nhé các bạn!
Tổng hợp Link cần thiết cho B1
Serie “Jojo sucht das Glück” phù hợp cho các bạn đang ở trình độ B1 – B2. – https://www.dw.com/de/deutsch-lernen/telenovela/s-13121
“Das Bandtagebuch” – https://www.dw.com/de/deutsch-lernen/bandtagebuch/s-13891
“Top-Thema” nơi tổng hợp những audio luyện nghe về các chủ đề đang thịnh hành tại Đức. https://www.dw.com/de/deutsch-lernen/top-thema/s-8031
Tipps hay cho trình độ B1
Top 5 phim Giáng sinh hay nhất để học tiếng Đức
Luyện nghe tiếng Đức qua 5 series truyền hình và netflix hay
Top 5 kênh luyện nghe tiếng Đức hay
Phương pháp luyện viết tiếng Đức ở mọi trình độ
Học tiếng Đức giao tiếp để giao tiếp chuẩn như người Đức
3 vấn đề thường gặp khi học tiếng Đức
Phương pháp để luyện phát âm tiếng Đức một cách chính xác
Phương pháp đúng để luyện nghe tiếng Đức hiệu quả
Phương pháp học ngữ pháp tiếng Đức cực hiệu quả
Phương pháp tự học tiếng Đức A1 với Deutsch Welle
Học tiếng Đức ở đâu? (TP. HCM)
5 cách nhớ từ vựng tiếng Đức lâu bền
5 ngữ pháp tiếng Đức cơ bản cần biết
Có nên tự học tiếng Đức A1 không?
Từ A đến Z kinh nghiệm học tiếng Đức A1-B2
Học tiếng Đức cơ bản cùng Busuu
Deutsch Sprachtreff: Nơi luyện tiếng Đức giao tiếp tuyệt vời
Học tiếng Đức miễn phí qua Youtube
12 cách tự học tiếng Đức hiệu quả
Học tiếng Đức có khó không?
Nội dung bài học giáo trình B1
LEKTION (Bài) | GRAMMATIK (Ngữ pháp) | THEMEN (Chủ đề) | BESONDERHEITEN (Điểm đặc biệt của DC) |
---|---|---|---|
1 | - Präteritum, Konjunktion: als, Plusquamperfekt - Thì quá khứ, liên từ: als (khi), quá khứ hoàn thành | Glück im Alltag (Hạnh phúc thường ngày) | |
2 | - Konjunktion: obwohl, Relativpronomen - Liên từ: obwohl (mặc dù), đại từ quan hệ | Unterhaltung (Giải trí) | |
3 | - Passive Präsens mit Modalverben - Bị động ở thì hiện tại với động từ khuyết thiếu | Gesund bleiben (Giữ gìn sức khỏe) | |
4 | - Konjunktiv II, Präposition: wegen - Giả định II, giới từ: wegen (bởi vì) | Sprachen (Ngôn ngữ) | |
5 | - Infinitiv mit zu, Temporale Präposition - Động từ nguyên mẫu với zu, giới từ thời gian | Eine Arbeit finden (Tìm một công việc) | - CV und Motivationsschreiben in DE, Berufsberatung - Viết sơ yếu lí lịch và thư động lực bằng tiếng Đức, tư vấn nghề nghiệp |
6 | - Konjunktionen: um ... zu, statt ... ohne - Liên từ: um...zu (để mà...), statt... ohne (thay vì... không) | Dienstleistung (Dịch vụ) | - Geschäftsideen entwickeln (Start-Up) - Phát triển ý tưởng khởi nghiệp |
7 | - Zweiteilige Konjunktionen: nicht nur, ... sondern auch ..., Konjunktion II Vergangenheit, Verben mit Präpositioen, Präposition: trotz + Gen - Liên từ kép: nicht nur..., sondern auch.... (không những.. mà còn), giả định II trong quá khứ, động từ với giới từ, giới từ: trotz + Gen (tuy + Genitiv) | Rund ums Wohnen (Xoay quanh cuộc sống) | - Lebensformen, Probleme im Mietshaus, Wie findet man eine WG? - Kiểu sống, những vấn đề trong nhà thuê. Làm sao để tìm được một phòng trong WG? |
8 | - Konjunktion: falls, zweiteilige Konjunktion: je ... desto/umso; Relativsatz mit Präpositionen, N-Deklination - Liên từ: falls (nếu/khi), liên từ kép: je...desto/umso (càng...càng); Mệnh đề quan hệ với giới từ, chia đuôi tính từ có n | Unter Kollgen (Giữa các đồng nghiệp) | |
9 | - Konjunktion: während, nachdem, bevor ; Konjunktion: als ob - Liên từ: während (trong khi), nachdem (sau khi), bevor (trước khi); liên từ: als ob (như thể) | Virtuelle Welt (Thế giới ảo) | |
10 | - zweiteilige Konjunktionen: sowohl ... als auch, weder noch; Relativsatz mit wo und was; Partizip Präsens als Adjektiv - Liên từ kép: sowohl... als auch (cũng... cũng..), weder...noch...(không cái này mà cũng không cái kia), mệnh đề quan hệ với wo và was, sử dụng động từ như tính từ | Werbung und Konsum (Quảng cáo và tiêu dùng) | |
11 | - Futur I, Konjunktion: da - Thì tương lai 1, liên từ: da (vì) | Miteinander (Cùng nhau) | - Interkulturelle Beziehungen und Kompetenzen erweitern - Mở rộng các mối quan hệ và kĩ năng liên văn hóa |
12 | - Konjuontion: seit, bis, indem, ohne dass ; Präposition: außer - Liên từ: seit (kể từ), bis (đến khi), indem (bằng cách), ohne dass (không cần...); giới từ: außer (ngoài) | - Soziales Engagement - Gắn bó cộng đồng, xã hội | - sich über NGO und Hilsorganisatione informieren - Cập nhật thông tin các tổ chức NGO và những tổ chức thiện nguyện |
13 | - Passiv Perfekt, Passiv Präteritu,, Adjektivdeklination mit Komparativ und Superlativ - Bị động ở thì hiện tại hoàn thành, bị động ở thì quá khứ, chia đuôi tính từ ở dạng so sánh hơn và so sánh nhất | - Aus Politik und Geschichte - Từ chính trị và lịch sử | - Deutsche Politik erklären, Proteste, Demonstrationen, Deutsche Werte - Giải thích về những vấn đề chính trị của Đức , biểu tình, nổi loạn, những giá trị ở Đức |
14 | - Widerholung - Ôn tập | - Alte und neue Heimat - Quê hương cũ và mới |