zufrieden (adj): thoả lòng
→ mit der Situation einverstanden sein, glücklich sein, keine Veränderung wollen
đồng ý với hoàn cảnh, vui vẻ, không muốn thay đổi
+ ein zufriedener Mensch (zufrieden)
một người thoả lòng (thoả lòng)
+ Ich bin sehr zufrieden mit meinem neuen Job. (zufrieden sein)
Tôi rất thoả lòng với công việc mới của mình.

– glücklich: hạnh phúc
→ sich sehr gut fühlen, voller Freude
cảm thấy rất tốt, tràn đầy niềm vui
+ eine glückliche Familie
một gia đình hạnh phúc

– befriedigt: hài lòng
→ befriedigen: Erwartungen/ Ansprüche, Verlangen erfüllen
hài lòng: đáp ứng mong đợi/ nhu cầu, mong muốn
+ Die Antwort hat mich nicht ganz befriedigt.
Câu trả lời không làm tôi hài lòng.

– froh: vui mừng
→ fröhlich, dankbar, voller Freude
hạnh phúc, biết ơn, tràn đầy niềm vui
+ “Ich bin ja so froh, dass du wieder zu Hause bist.”
“Tôi rất vui vì bạn đã trở về nhà.”